Xe nâng hàng tiếng Trung là gì? Trên thị trường có nhiều hãng xe nâng hàng như xe nâng hàng Trung Quốc, Nhật Bản,...Tại Việt Nam, các đối tác là người Trung khá nhiều, nhưng không phải ai cũng biết tiếng Trung để hiểu được và sử dụng thành thạo ngay từ những lần đầu. Vậy xe nâng hàng trong tiếng Trung là gì? và các bộ phận trên xe theo tiếng Trung là gì?
Xe nâng trong tiếng Trung là gì?
Xe nâng hàng được gọi là 叉车 (chā chē) trong tiếng Trung Quốc. Là dòng máy phổ biến nhất trong các khu công nghiệp, công trường, khu chế xuất và các kho hàng như thực phẩm hay thủy sản.
Hiện tại, các dòng xe nâng Trung Quốc tại Việt Nam rất đa dạng, nhiều hãng như: Xe nâng Heli (合力 叉车), Xe nâng Hangcha (叉车 杭 叉), Xe nâng EP, Xe nâng Liugong, Xe nâng Baoli …
Dòng sản phẩm xe nâng hàng phổ biến theo tiếng Trung.
- 叉车发动机 (Xe nâng động cơ) : Là dòng xe nâng sử dụng phổ biến nhất khi chạy nhiên liệu dầu Diesel, xăng, ga tạo ra hiệu suất làm việc lớn nhất tiết kiếm chi phí trong quá trình vận hành xe nâng. Tải trọng phổ biến từ 1-46 tấn...
- 电动叉车 ( Xe nâng điện) : Là dòng xe nâng sử dụng phổ biến ở các nước tiên tiến phát triển khi đảm bảo mức độ ô nhiễm thấp khi sử dụng ắc quy trong quá trình hoạt động.
- 重式叉车 ( Xe nâng tải trọng lớn) : Là một phần của xe nâng chạy động dòng xe nâng đặc thù phổ biến với tải trọng nâng từ 12 tấn - 46 tấn.....
Dưới đây là xe nâng cụ thể từng loại theo tiếng Trung:
- Xe nâng hàng –叉车 (Chāchē)
- Xe nâng hàng động cơ đốt trong –有内燃机的叉车 (Yǒu nèiránjī de chāchē)
- Xe nâng tay – 手动托盘车 (Shǒudòng tuōpán chē)
- Xe nâng cao – 叉车 (Chāchē)
- Xe nâng điện – 电动叉车 (Diàndòng chāchē)
- Xe nâng điện bán tự động – 半自动电动叉车 (Bànzìdòng diàndòng chāchē)
- Xe nâng điện đứng lái – 立式电动叉车 (Lì shì diàndòng chāchē)
- Xe nâng điện nâng pallet cao – 电动叉车提升高托盘 (Diàndòng chāchē tíshēng gāo tuōpán)
- Xe nâng dầu – 油叉车 (Yóu chāchē)
- Xe nâng gas – 燃气叉车 (Ránqì chāchē)
- Xe nâng người – 叉车 (Chāchē)
- Xe nâng mặt bàn – 台式叉车 (Táishì chāchē)
- Xe nâng container rỗng – 空集装箱叉车 (Kōng jízhuāngxiāng chāchē)
==>Xem thêm : Xe Nâng Hàng Trong Tiếng Anh Là Gì
Các bộ phận của xe nâng trong tiếng Trung
- Khung nâng 门架
- Đèn chiếu sáng 前灯
- Giá nâng hàng 挡货
- Càng nâng 货叉
- Lốp xe (trước) 轮胎(前)
- Lốp xe (sau) 轮胎(后)
- Đối trọng xe nâng 平衡
- Động cơ 发动机
- Ghế ngồi 椅子
- Hệ thống phanh: 刹系统
- Cabin 驾驶室
- Xích nâng – 起重链 (Qǐ zhòng liàn)
- Hệ thống thủy lực – 液压系统 (Yèyā xìtǒng)
- Trục nâng hạ – 升降轴 (Shēngjiàng zhóu)
- Bánh tải – 装载机 (Zhuāngzǎi jī)
- Bánh lái – 舵 (Duò)
- Hộp số – 齿轮 (Chǐlún)
- Lọc gió – 空气过滤器 (Kōngqì guòlǜ qì)
- Két nước – 安全用水 (Ānquán yòngshu)
- Lọc nhiên liệu – 燃油滤清器 (Rányóu lǜ qīng qì)
==> Quan tâm: Phân Phối và cho thuê Xe Nâng Hàng KOMATSU 7 tấn Chính hãng tại HN
Tại sao cần biết các thuật ngữ chuyên ngành xe nâng bằng tiếng Trung
Trên thị trường Việt Nam hiện nay xe nâng Trung Quốc được ưa chuộng vì giá rẻ, độ bền cao, ít hỏng hóc, dễ dàng sửa chữa, thay thế phụ tùng. Việc nắm rõ các thuật ngữ đặc biệt của xe nâng hàng bằng tiếng Trung giúp người lái có thể lái và vận hành xe một cách chính xác, mang lại hiệu quả cao và an toàn. Ngoài ra còn giúp đảm bảo hiệu quả công việc, tiết kiệm thời gian.
Mong rằng những thông tin về xe nâng Trung Quốc mà chúng tôi chia sẻ trên đây sẽ hữu ích cho những người vận hành và sử dụng xe nâng. Nhờ đó, người vận hành xe nâng có thể tự tin hơn trong việc đọc và hiểu các thông tin liên quan đến hoạt động của xe nâng từ đó vận hành xe một cách hiệu quả và an toàn. Nếu có thắc mắc gì hãy liên hệ với chúng tôi.
Hotline liên hệ Mhe.vn: (84-24) 3843 0540